XieHanzi Logo

当日

dàng*rì
-ngày hôm đó

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ruộng)

6 nét

Bộ: (mặt trời)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 当 có bộ phận giống chữ 田 (ruộng), biểu thị ý nghĩa liên quan đến sự đảm nhận, làm việc tại một nơi nào đó.
  • Chữ 日 là chữ tượng hình của mặt trời, biểu thị thời gian trong ngày.

当日 có nghĩa là ngày hôm đó.

Từ ghép thông dụng

当天

/dàngtiān/ - ngày đó

当时

/dàngshí/ - lúc đó

当晚

/dàngwǎn/ - tối hôm đó