XieHanzi Logo

当下

dāng*xià
-tại thời điểm đó

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ruộng)

6 nét

Bộ: (một)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '当' có bộ '田' chỉ ruộng, thể hiện ý nghĩa về sự phù hợp hay đúng đắn trong bối cảnh cụ thể.
  • Chữ '下' có bộ '一', biểu thị ý nghĩa về vị trí thấp hoặc dưới.

Kết hợp lại, '当下' mang ý nghĩa của thời điểm hiện tại hoặc ngay lập tức.

Từ ghép thông dụng

当时

/dāng shí/ - lúc đó

当前

/dāng qián/ - hiện tại

马上

/mǎ shàng/ - ngay lập tức