强项
qiáng*xiàng
-điểm mạnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
强
Bộ: 弓 (cung)
11 nét
项
Bộ: 页 (trang giấy, đầu)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '强' được tạo thành từ bộ '弓' (cung) thể hiện sự căng cứng và bộ '虫' (sâu bọ) mang ý nghĩa bổ sung cho sức mạnh, thể hiện ý mạnh mẽ.
- Chữ '项' có bộ '页' (trang giấy, đầu) và phần '工' (công) thể hiện ý nghĩa về dự án hoặc hạng mục cụ thể, giúp ghi nhớ ý nghĩa hạng mục hay phần.
→ Hai chữ kết hợp lại tạo nên từ '强项', mang ý nghĩa phần mạnh mẽ, ưu điểm hay hạng mục mạnh.
Từ ghép thông dụng
增强
/zēng qiáng/ - tăng cường
强大
/qiáng dà/ - mạnh mẽ, hùng mạnh
项目
/xiàng mù/ - hạng mục, dự án