张贴
zhāng*tiē
-dán lênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
张
Bộ: 弓 (cung)
7 nét
贴
Bộ: 贝 (ngọc trai, tiền bạc)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 张 có bộ 弓 (cung) biểu thị động tác giương cung, thể hiện ý nghĩa mở rộng, kéo dài.
- Chữ 贴 có bộ 贝 (ngọc trai, tiền bạc) kết hợp với âm thanh thể hiện hành động dính, gắn kết.
→ 张贴 nghĩa là dán lên hoặc thông báo, thường ám chỉ việc dán giấy hoặc tài liệu lên tường hay bảng thông báo.
Từ ghép thông dụng
张开
/zhāng kāi/ - mở rộng, căng ra
纸张
/zhǐ zhāng/ - giấy, tờ giấy
贴纸
/tiē zhǐ/ - giấy dán, nhãn dán