弘扬
hóng*yáng
-phát triển, truyền báThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
弘
Bộ: 弓 (cung)
5 nét
扬
Bộ: 扌 (tay)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '弘' có bộ '弓' (cung) bên trái biểu thị sự phát triển, mở rộng.
- Chữ '扬' có bộ '扌' (tay) bên trái, kết hợp với phần còn lại biểu thị hành động nâng cao hay phát huy.
→ '弘扬' có nghĩa là phát huy, đề cao, lan rộng một điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
弘扬文化
/hóng yáng wén huà/ - phát huy văn hóa
弘扬精神
/hóng yáng jīng shén/ - phát huy tinh thần
弘扬传统
/hóng yáng chuán tǒng/ - phát huy truyền thống