引领
yǐn*lǐng
-trông mongThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
引
Bộ: 弓 (cung)
4 nét
领
Bộ: 页 (trang giấy)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Từ '引' có bộ '弓' chỉ hành động kéo dây cung, gợi ý sự kéo dài hoặc dẫn dắt.
- Từ '领' có bộ '页', tượng trưng cho một phần của tờ giấy, kết hợp với các nét khác tạo thành ý nghĩa của việc dẫn đầu, lãnh đạo.
→ Kết hợp lại, '引领' mang ý nghĩa dẫn đầu, hướng dẫn.
Từ ghép thông dụng
引导
/yǐn dǎo/ - hướng dẫn
领导
/lǐng dǎo/ - lãnh đạo
引起
/yǐn qǐ/ - gây ra, tạo ra