引诱
yǐn*yòu
-dụ dỗThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
引
Bộ: 弓 (cung)
4 nét
诱
Bộ: 讠 (lời nói)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 引: Có bộ cung (弓) chỉ động tác kéo, liên quan đến việc kéo dài ra hay dẫn dắt.
- 诱: Có bộ ngôn (讠) chỉ liên quan đến lời nói, kết hợp với hữu (又) để chỉ hành động dẫn dắt bằng lời nói.
→ 引诱: Dùng lời nói hoặc hành động để dẫn dắt, dụ dỗ ai đó.
Từ ghép thông dụng
诱惑
/yòuhuò/ - quyến rũ
引导
/yǐndǎo/ - dẫn dắt
吸引
/xīyǐn/ - thu hút