XieHanzi Logo

引发

yǐn*fā
-dẫn đến

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cung)

4 nét

Bộ: (lại)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '引' có bộ '弓' (cung), thể hiện hành động kéo, duỗi như khi bắn cung.
  • Chữ '发' có bộ '又' (lại), thể hiện sự phát động hoặc xuất phát lại một hành động nào đó.

Từ '引发' có nghĩa là khơi mào, gây ra hoặc kích hoạt một tình huống, sự kiện.

Từ ghép thông dụng

引发

/yǐnfā/ - khơi mào, gây ra

引导

/yǐndǎo/ - dẫn dắt, hướng dẫn

发展

/fāzhǎn/ - phát triển