弓
gōng
-cungThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
弓
Bộ: 弓 (cung)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '弓' mô phỏng hình dạng của một cái cung.
- Đây là một chữ tượng hình, dễ nhớ do hình dạng của nó giống như một cái cung thật.
→ Chữ này có nghĩa là cái cung, dụng cụ bắn tên.
Từ ghép thông dụng
弓箭
/gōng jiàn/ - cung tên
弓形
/gōng xíng/ - hình vòng cung
弓弦
/gōng xián/ - dây cung