异想天开
yì xiǎng tiān kāi
-mơ mộngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
异
Bộ: 廾 (hai tay)
6 nét
想
Bộ: 心 (tâm)
13 nét
天
Bộ: 大 (lớn)
4 nét
开
Bộ: 廾 (hai tay)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '异' bao gồm bộ 廾 (hai tay) và nét phẩy trên cùng, biểu thị cái gì đó khác thường.
- '想' có bộ 心 (tâm), biểu thị suy nghĩ, cảm xúc kết hợp với âm thanh.
- '天' có bộ 大 (lớn) với nét ngang thể hiện bầu trời.
- '开' có bộ 廾 (hai tay), biểu thị hành động mở ra hoặc bắt đầu.
→ Cụm từ '异想天开' biểu thị những ý tưởng sáng tạo, khác thường, hoặc không thực tế.
Từ ghép thông dụng
异国
/yìguó/ - nước ngoài
想象
/xiǎngxiàng/ - tưởng tượng
天空
/tiānkōng/ - bầu trời
开门
/kāimén/ - mở cửa