开学
kāi*xué
-khai giảngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
开
Bộ: 廾 (hai tay)
4 nét
学
Bộ: 子 (trẻ con)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 开 có thể được chia thành bộ 廾 (hai tay) và trên là một nét ngang dài, tưởng tượng như hành động mở ra bằng hai tay.
- Chữ 学 có bộ 子 (trẻ con) dưới, phía trên là bộ 冖 (mái nhà), diễn tả hình ảnh trẻ con học tập dưới mái nhà.
→ 开学 có nghĩa là bắt đầu học kỳ mới hoặc khai giảng.
Từ ghép thông dụng
开花
/kāi huā/ - nở hoa
学习
/xué xí/ - học tập
开门
/kāi mén/ - mở cửa