开头
kāi*tóu
-bắt đầuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
开
Bộ: 廾 (hai tay)
4 nét
头
Bộ: 大 (to lớn)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 开: Chữ 开 có bộ 廾 (hai tay) biểu thị sự mở ra, cho thấy hành động mở cửa hay bắt đầu điều gì.
- 头: Chữ 头 có bộ 大 (to lớn) kết hợp với nét phẩy và móc, tạo nên hình ảnh của cái đầu người, biểu tượng cho sự khởi đầu.
→ 开头 có nghĩa là bắt đầu, mở đầu một việc gì đó.
Từ ghép thông dụng
开始
/kāishǐ/ - bắt đầu
开车
/kāichē/ - lái xe
头发
/tóufa/ - tóc