开场
kāi*chǎng
-mở mànThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
开
Bộ: 廾 (hai tay)
4 nét
场
Bộ: 土 (đất)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '开' bao gồm bộ 廾 (hai tay) và được viết rất đơn giản với 4 nét. Nó thường được dùng để chỉ hành động mở ra, khai thác.
- Chữ '场' có bộ 土 (đất) thể hiện ý nghĩa về một không gian hoặc địa điểm. Nó được viết với 6 nét.
→ Từ '开场' có nghĩa là mở đầu hoặc khai trương một sự kiện hay buổi diễn.
Từ ghép thông dụng
开会
/kāi huì/ - họp
开门
/kāi mén/ - mở cửa
现场
/xiàn chǎng/ - hiện trường