废品
fèi*pǐn
-phế phẩmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
废
Bộ: 广 (rộng)
11 nét
品
Bộ: 口 (miệng)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '废' gồm có bộ '广' (rộng) biểu thị ý nghĩa bao quát, và phần còn lại '发' biểu thị sự phát triển hoặc thay đổi. Tổng thể, '废' có nghĩa là loại bỏ, không sử dụng nữa.
- Chữ '品' gồm có ba bộ '口' (miệng) xếp chồng lên nhau, biểu thị nhiều thứ, nhiều món hoặc nhiều loại sản phẩm.
→ '废品' có nghĩa là sản phẩm bị loại bỏ hoặc không còn giá trị sử dụng.
Từ ghép thông dụng
废物
/fèiwù/ - vật phế thải
废话
/fèihuà/ - lời nói vô ích
商品
/shāngpǐn/ - hàng hóa