庙
miào
-chùaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
庙
Bộ: 广 (rộng)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ '广' có nghĩa là rộng lớn, thường liên quan đến những nơi công cộng hoặc kiến trúc.
- Phần bên trong '由' tượng trưng cho sự quản lý, tổ chức, thường có ý nghĩa liên quan đến điều hành.
→ 庙 có nghĩa là miếu, nơi rộng lớn dùng cho thờ cúng.
Từ ghép thông dụng
寺庙
/sìmiào/ - chùa miếu
庙会
/miàohuì/ - hội chùa
祠庙
/címiào/ - đền thờ