应聘
yìng*pìn
-chấp nhận lời mời làm việcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
应
Bộ: 广 (rộng)
7 nét
聘
Bộ: 耳 (tai)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 应: Kết hợp từ '广' (rộng) thêm phần trên biểu thị ý nghĩa phản ứng hoặc phù hợp với điều gì đó.
- 聘: Phần '耳' (tai) kết hợp với các phần khác tạo ra ý nghĩa mời gọi hoặc tuyển dụng qua việc nghe hoặc nhận biết.
→ 应聘: Thường dùng để chỉ việc ứng tuyển vào một công việc hoặc vị trí nào đó.
Từ ghép thông dụng
应答
/yìngdá/ - trả lời, đáp lại
应付
/yìngfù/ - đối phó, xử lý
招聘
/zhāopìn/ - tuyển dụng