序
xù
-lời tựaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
序
Bộ: 广 (rộng)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '序' có bộ '广' mang nghĩa là rộng, chỉ không gian mở rộng.
- Phần còn lại là '予', mang âm thanh cho chữ. Nó cũng có ý nghĩa liên quan đến ban phát, xếp đặt.
→ Chữ '序' mang nghĩa là thứ tự, xếp đặt, trình tự.
Từ ghép thông dụng
次序
/cìxù/ - thứ tự
程序
/chéngxù/ - chương trình, quy trình
序列
/xùliè/ - dãy, chuỗi