XieHanzi Logo

并存

bìng*cún
-cùng tồn tại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (khô)

6 nét

Bộ: (con)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘并’ bao gồm bộ ‘干’ và các nét khác, thể hiện ý nghĩa kết hợp hoặc ghép lại.
  • ‘存’ bao gồm bộ ‘子’ ở dưới, thể hiện ý nghĩa bảo tồn, giữ gìn hoặc còn lại.

‘并存’ nghĩa là tồn tại cùng lúc, cùng tồn tại.

Từ ghép thông dụng

并且

/bìngqiě/ - và, hơn nữa

合并

/hébìng/ - hợp nhất, sáp nhập

存在

/cúnzài/ - tồn tại