年终
nián*zhōng
-cuối nămThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
年
Bộ: 干 (cạn)
6 nét
终
Bộ: 糸 (tơ sợi)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 年: Hình ảnh của một bông lúa, tượng trưng cho một năm nông nghiệp.
- 终: Có bộ 糸 chỉ sự kết thúc hay kết quả của một quá trình, như sợi tơ được se lại.
→ 年终: Kết thúc của một năm, thường liên quan đến tổng kết hay kết quả cuối năm.
Từ ghép thông dụng
年终奖
/niánzhōng jiǎng/ - thưởng cuối năm
年终总结
/niánzhōng zǒngjié/ - tổng kết cuối năm
年终清算
/niánzhōng qīngsuàn/ - thanh toán cuối năm