XieHanzi Logo

平行

píng*xíng
-song song

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (khô)

5 nét

Bộ: (đi, bước đi)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 平: Hình dạng giống như một cái cân, biểu thị sự đồng đều, cân bằng.
  • 行: Hình ảnh con đường hoặc những bước đi, biểu thị sự di chuyển hoặc tiến hành.

平行: Hai thứ đồng đều và di chuyển song song với nhau.

Từ ghép thông dụng

平行

/píng xíng/ - song song

水平

/shuǐ píng/ - mức độ, trình độ

公平

/gōng píng/ - công bằng