XieHanzi Logo

píng
-phẳng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (khô, can)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 平 có một đường ngang ở trên, biểu thị cho sự cân bằng, không nghiêng lệch.
  • Phía dưới có các nét tạo thành chữ 干, thường mang ý nghĩa về sự cố định, ổn định.

平 nghĩa là bằng phẳng, cân bằng, hòa bình.

Từ ghép thông dụng

平和

/pínghé/ - hòa bình

平静

/píngjìng/ - yên tĩnh

公平

/gōngpíng/ - công bằng