带队
dài*duì
-dẫn một nhóm ngườiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
带
Bộ: 巾 (khăn)
11 nét
队
Bộ: 阝 (đồi)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '带' có bộ '巾' (khăn) thể hiện ý nghĩa về việc mang theo hoặc đeo cái gì đó.
- Chữ '队' có bộ '阝' (đồi) bên phải, thường dùng để chỉ địa điểm hoặc tập hợp người.
→ 带队 có nghĩa là dẫn dắt đội hoặc đoàn, thể hiện vai trò lãnh đạo hoặc chỉ huy một nhóm người.
Từ ghép thông dụng
带领
/dàilǐng/ - dẫn dắt, lãnh đạo
携带
/xiédài/ - mang theo, mang vác
部队
/bùduì/ - quân đội, lực lượng vũ trang