XieHanzi Logo

师生

shī*shēng
-giáo viên và học sinh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (khăn)

6 nét

Bộ: (sinh)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '师' có bộ '巾' (khăn) chỉ sự uy nghi, phong cách của người thầy.
  • Chữ '生' có bộ '生' (sinh), gợi ý về sự sống và sự phát triển.

师生 là mối quan hệ giữa thầy và trò, nơi thầy hướng dẫn và trò học tập.

Từ ghép thông dụng

老师

/lǎoshī/ - giáo viên

学生

/xuéshēng/ - học sinh

师徒

/shītú/ - thầy trò