XieHanzi Logo

市场

shì*chǎng
-chợ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (khăn)

5 nét

Bộ: (đất)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 市: Gồm bộ '巾' (khăn) và các nét thể hiện không gian công cộng, liên quan đến nơi buôn bán, chợ.
  • 场: Gồm bộ '土' (đất) và các nét thể hiện không gian rộng lớn, thường dùng để chỉ nơi diễn ra các hoạt động.

市场: Nơi diễn ra các hoạt động mua bán, tức là chợ, thị trường.

Từ ghép thông dụng

市场

/shìchǎng/ - thị trường, chợ

超市

/chāoshì/ - siêu thị

市长

/shìzhǎng/ - thị trưởng