巷
xiàng
-hẻmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
巷
Bộ: 巛 (sông)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '巷' bao gồm bộ '巛' (sông) và phần còn lại là chữ '工' (công việc).
- Bộ '巛' thường liên quan đến dòng chảy hoặc sự di chuyển.
- Chữ '工' có nghĩa là công việc hoặc công cụ.
→ Chữ '巷' có ý nghĩa là con hẻm, nơi có sự di chuyển xen kẽ như dòng nước.
Từ ghép thông dụng
胡同
/hú tòng/ - ngõ, hẻm
巷子
/xiàng zi/ - con hẻm
小巷
/xiǎo xiàng/ - ngõ nhỏ