巨额
jù'é
-số lượng khổng lồThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
巨
Bộ: 工 (công việc)
5 nét
额
Bộ: 頁 (trang)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '巨' có nghĩa là lớn, khổng lồ. Radicals '工' mang ý nghĩa tạo ra, làm việc, thể hiện sự to lớn trong công trình.
- Chữ '额' gồm '頁' nghĩa là trang và các thành phần khác chỉ định số lượng hoặc phần nào đó trên khuôn mặt (như trán).
→ Kết hợp '巨' và '额', cụm từ '巨额' nghĩa là số lượng lớn, thường chỉ về tiền bạc hay tài sản.
Từ ghép thông dụng
巨额
/jù'é/ - số tiền khổng lồ
巨人
/jùrén/ - người khổng lồ
巨星
/jùxīng/ - ngôi sao lớn