工地
gōng*dì
-công trườngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
工
Bộ: 工 (công việc)
3 nét
地
Bộ: 土 (đất)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '工' có nghĩa là công việc, chỉ các hoạt động liên quan đến lao động hoặc sản xuất.
- Chữ '地' có bộ 土 (đất) chỉ ý nghĩa liên quan đến mặt đất, nơi chốn.
→ Cụm từ '工地' được hiểu là công trường, nơi diễn ra các hoạt động xây dựng, làm việc.
Từ ghép thông dụng
工作
/gōngzuò/ - công việc
工程
/gōngchéng/ - kỹ thuật, công trình
土地
/tǔdì/ - đất đai