工商
gōng*shāng
-công thươngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
工
Bộ: 工 (công việc)
3 nét
商
Bộ: 卜 (bói toán)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '工' có nghĩa là công việc, thể hiện một cái gì đó liên quan đến lao động hoặc sản xuất.
- Chữ '商' bao gồm bộ '卜' (bói toán) và phần còn lại gợi ý về thương mại, kinh doanh.
→ Kết hợp lại, '工商' có nghĩa là công thương, chỉ các hoạt động kinh doanh và công nghiệp.
Từ ghép thông dụng
工商管理
/gōngshāng guǎnlǐ/ - quản lý kinh doanh
工商银行
/gōngshāng yínháng/ - ngân hàng công thương
工商界
/gōngshāng jiè/ - giới công thương