工具
gōng*jù
-công cụThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
工
Bộ: 工 (công việc)
3 nét
具
Bộ: 八 (số tám)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '工' có nghĩa là công việc hoặc làm việc.
- Chữ '具' chỉ các công cụ, thiết bị hoặc đồ dùng.
→ Cả hai chữ kết hợp thành '工具' có nghĩa là công cụ dùng cho công việc.
Từ ghép thông dụng
工具箱
/gōngjùxiāng/ - hộp công cụ
工具书
/gōngjùshū/ - sách công cụ, sách tham khảo
工具人
/gōngjùrén/ - người công cụ, người bị lợi dụng để làm việc