XieHanzi Logo

工人

gōng*rén
-công nhân

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (công cụ)

3 nét

Bộ: (người)

2 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '工' có nghĩa là công cụ, thể hiện công việc hoặc nghề nghiệp.
  • Chữ '人' có nghĩa là người, chỉ đối tượng con người.

Chữ '工人' có nghĩa là công nhân, người làm công việc sử dụng công cụ.

Từ ghép thông dụng

工人

/gōngrén/ - công nhân

工厂

/gōngchǎng/ - nhà máy

人工

/réngōng/ - nhân công