山川
shān*chuān
-núi sôngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
山
Bộ: 山 (núi)
3 nét
川
Bộ: 川 (dòng sông)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 山 có hình dạng như một quả núi với ba đỉnh, thể hiện rõ ý nghĩa của núi.
- Chữ 川 giống như dòng nước chảy với ba nhánh, thể hiện ý nghĩa của dòng sông.
→ Kết hợp hai chữ 山 và 川 tạo thành ý nghĩa về cảnh quan thiên nhiên, thường chỉ núi và sông.
Từ ghép thông dụng
山水
/shānshuǐ/ - sơn thủy
山顶
/shāndǐng/ - đỉnh núi
河川
/héchuān/ - sông ngòi