XieHanzi Logo

山区

shān*qū
-vùng núi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (núi)

3 nét

Bộ: (hộp mở)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 山 (núi) thể hiện hình ảnh của một ngọn núi với ba đỉnh cao.
  • Chữ 区 (khu) có bộ thủ là 匚 (hộp mở) có nghĩa là một khu vực được phân định.

Kết hợp lại, 山区 có nghĩa là khu vực miền núi.

Từ ghép thông dụng

山区

/shānqū/ - khu vực miền núi

山区人

/shānqūrén/ - người miền núi

山区气候

/shānqū qìhòu/ - khí hậu miền núi