XieHanzi Logo

届时

jiè*shí
-vào thời gian đã định

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xác chết)

8 nét

Bộ: (mặt trời)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '届' có bộ '尸' là xác chết, thường chỉ sự kết thúc hoặc hoàn thành một chu kỳ, và phần dưới '由' chỉ sự xuất phát.
  • Chữ '时' có bộ '日' là mặt trời, kết hợp với '寸' chỉ thời gian hoặc giờ giấc.

Khi đến thời điểm hoặc thời gian cụ thể.

Từ ghép thông dụng

届时

/jièshí/ - đến lúc đó

时间

/shíjiān/ - thời gian

时刻

/shíkè/ - khoảnh khắc