层面
céng*miàn
-mức độThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
层
Bộ: 尸 (thi thể)
7 nét
面
Bộ: 面 (mặt, bề mặt)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '层' có bộ '尸' chỉ thi thể, kết hợp với các nét khác để miêu tả một lớp hoặc tầng nào đó.
- Chữ '面' có bộ '面' nghĩa là bề mặt, mặt, thường liên quan đến các khái niệm về diện tích, mặt phẳng.
→ Cụm từ '层面' thể hiện ý nghĩa về các tầng lớp hoặc khía cạnh khác nhau của một vấn đề.
Từ ghép thông dụng
层次
/céng cì/ - tầng lớp, cấp độ
面子
/miàn zi/ - thể diện, mặt mũi
表面
/biǎo miàn/ - bề mặt, vẻ ngoài