XieHanzi Logo

局限

jú*xiàn
-hạn chế

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xác chết, thân thể)

7 nét

Bộ: (đồi, gò đất)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 局 (cục) có nghĩa là một tổ chức hoặc một vị trí nhất định. Với bộ '尸' (xác chết), hình dung như một cái gì đó nằm yên, không thay đổi.
  • 限 (hạn) với bộ '阝' (đồi, gò đất), hình dung như một ranh giới tự nhiên, nơi mà không thể vượt qua.

局限 (cục hạn) có nghĩa là giới hạn trong một phạm vi nhất định.

Từ ghép thông dụng

局限性

/jú xiàn xìng/ - tính giới hạn

局限于

/jú xiàn yú/ - giới hạn ở

突破局限

/tū pò jú xiàn/ - phá vỡ giới hạn