尽早
jǐn*zǎo
-càng sớm càng tốtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
尽
Bộ: 尸 (xác, thi thể)
6 nét
早
Bộ: 日 (mặt trời, ngày)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 尽 (tận) gồm có bộ 尸 chỉ phần thi thể và phần bên trong là chữ 冬 (đông), thể hiện sự kết thúc hoặc tận cùng.
- Chữ 早 (tảo) bao gồm bộ 日 (nhật) chỉ mặt trời và phía trên là chữ 十 (thập) chỉ số mười, thể hiện sự bắt đầu của một ngày mới, sáng sớm.
→ 尽早 có nghĩa là làm gì đó càng sớm càng tốt, tận dụng thời gian từ sáng sớm.
Từ ghép thông dụng
尽快
/jǐnkuài/ - càng nhanh càng tốt
尽量
/jǐnliàng/ - cố gắng hết sức
早晨
/zǎochén/ - buổi sáng sớm