小麦
xiǎo*mài
-lúa mìThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
小
Bộ: 小 (nhỏ)
3 nét
麦
Bộ: 麦 (lúa mì)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '小' có nghĩa là nhỏ, thể hiện qua 3 nét đơn giản tượng trưng cho sự nhỏ nhắn.
- Chữ '麦' là hình ảnh cách điệu của bông lúa mì, có bộ '麦' chỉ lúa mì, ý chỉ đến các loại ngũ cốc.
→ 小麦 có nghĩa là lúa mì nhỏ, nhưng thực tế là chỉ chung về lúa mì.
Từ ghép thông dụng
小麦面粉
/xiǎo mài miàn fěn/ - bột mì
小麦粉
/xiǎo mài fěn/ - bột mì
小麦胚芽
/xiǎo mài pēi yá/ - mầm lúa mì