小康
xiǎo*kāng
-khá giảThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
小
Bộ: 小 (nhỏ)
3 nét
康
Bộ: 广 (rộng)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '小' có nghĩa là 'nhỏ', thường được dùng để chỉ kích thước hay mức độ.
- Chữ '康' có phần bộ '广', thường liên quan đến sự rộng rãi, kết hợp với các nét còn lại để tạo nên ý nghĩa liên quan đến sức khỏe, thịnh vượng.
→ '小康' thường dùng để chỉ một mức sống khá giả, không quá giàu có nhưng đủ để sống thoải mái.
Từ ghép thông dụng
小康社会
/xiǎokāng shèhuì/ - xã hội khá giả
小康家庭
/xiǎokāng jiātíng/ - gia đình khá giả
小康水平
/xiǎokāng shuǐpíng/ - mức sống khá giả