封顶
fēng*dǐng
-đóng máiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
封
Bộ: 寸 (tấc)
9 nét
顶
Bộ: 页 (trang)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 封: Ký tự này bao gồm bộ 封, biểu thị ý nghĩa liên quan đến việc đóng, bao bọc.
- 顶: Ký tự này có bộ 页, liên quan đến đầu, đỉnh, phần trên cùng.
→ 封顶 nghĩa là đạt đến đỉnh cao nhất, hoàn tất, hoặc đóng nắp đỉnh.
Từ ghép thông dụng
封信
/fēng xìn/ - lá thư
顶级
/dǐng jí/ - cấp cao nhất
封闭
/fēng bì/ - đóng kín