封面
fēng*miàn
-bìaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
封
Bộ: 寸 (tấc)
9 nét
面
Bộ: 面 (mặt)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 封: Ký tự này có bộ '寸' (tấc) biểu thị cho sự đo lường, kết hợp với phần trên là '圭' thể hiện một vật thể được bao quanh hoặc phong kín.
- 面: Ký tự này có bộ '面' (mặt), thể hiện bề mặt hoặc mặt tiền của một vật thể.
→ 封面: Thể hiện bìa mặt, thường dùng để chỉ bìa của sách, tạp chí.
Từ ghép thông dụng
封面
/fēngmiàn/ - bìa mặt
信封
/xìnfēng/ - phong bì
封锁
/fēngsuǒ/ - phong tỏa