对称
duì*chèn
-đối xứngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
对
Bộ: 寸 (đơn vị đo lường)
7 nét
称
Bộ: 禾 (lúa)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '对' gồm có bộ '寸' và phần còn lại mang nghĩa chỉ sự đối lập, đối diện.
- Chữ '称' có bộ '禾', biểu thị một sự đo lường hoặc gọi tên.
→ Từ '对称' mang nghĩa là sự cân đối, đối xứng.
Từ ghép thông dụng
对称
/duìchèn/ - đối xứng
对比
/duìbǐ/ - so sánh, đối chiếu
称呼
/chēnghu/ - xưng hô