XieHanzi Logo

寒冷

hán*lěng
-lạnh giá

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mái nhà)

12 nét

Bộ: (băng)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 寒: Gồm có bộ 宀 (mái nhà) và bộ 𠂤 (một dạng của bộ 人, người) với bộ 又 (lại). Kết hợp này gợi ý hình ảnh người trong nhà để tránh cái lạnh bên ngoài.
  • 冷: Gồm có bộ 冫 (băng) và bộ 令 (ra lệnh). Bộ 冫 biểu thị ý nghĩa liên quan đến lạnh, băng giá.

寒冷 chỉ thời tiết hoặc cảm giác lạnh lẽo, băng giá.

Từ ghép thông dụng

寒冷

/hán lěng/ - lạnh lẽo

寒风

/hán fēng/ - gió lạnh

冷静

/lěng jìng/ - bình tĩnh