富有
fù*yǒu
-giàu cóThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
富
Bộ: 宀 (mái nhà)
12 nét
有
Bộ: 月 (trăng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 富 gồm bộ 宀 (mái nhà) phía trên chỉ sự bảo vệ, an toàn và phần dưới là chữ 畐 (phúc) có nghĩa là đầy đủ, thịnh vượng.
- Chữ 有 gồm bộ 月 (trăng) cùng với nét phẩy chỉ sự sở hữu, nắm giữ.
→ 富有 có nghĩa là giàu có, dư dả về mặt tài sản.
Từ ghép thông dụng
财富
/cáifù/ - tài sản
富人
/fùrén/ - người giàu
富裕
/fùyù/ - sung túc