家禽
jiā*qín
-gia cầmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
家
Bộ: 宀 (mái nhà)
10 nét
禽
Bộ: 隹 (chim)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 家: Ký tự 宀 (mái nhà) trên chữ 豕 (con heo) tạo thành chữ 家, biểu thị một ngôi nhà có vật nuôi bên trong.
- 禽: Ký tự 隹 (chim) kết hợp với phần trên là 亼 và phần dưới là 口, thể hiện các loài chim hoặc động vật có cánh.
→ 家禽 có nghĩa là gia cầm, chỉ các loài vật nuôi trong nhà như gà, vịt, v.v.
Từ ghép thông dụng
家禽
/jiāqín/ - gia cầm
家园
/jiāyuán/ - quê hương, tổ ấm
禽兽
/qínshòu/ - cầm thú, động vật