家园
jiā*yuán
-nhà và quê nhàThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
家
Bộ: 宀 (mái nhà)
10 nét
园
Bộ: 囗 (vây quanh)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 家: Kết cấu của chữ '家' gồm có bộ '宀' nghĩa là mái nhà và phần dưới là chữ '豕' nghĩa là con heo, gợi ý hình ảnh con heo ở dưới mái nhà, biểu trưng cho gia đình.
- 园: Chữ '园' được cấu tạo từ bộ '囗' mang ý nghĩa vây quanh và chữ '袁' mang ý nghĩa là viên, biểu thị một khu vực được vây quanh, như một khu vườn.
→ 家园 có nghĩa là quê hương, nơi gắn bó với gia đình.
Từ ghép thông dụng
家庭
/jiātíng/ - gia đình
家乡
/jiāxiāng/ - quê hương
花园
/huāyuán/ - vườn hoa