宣读
xuān*dú
-tuyên đọcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
宣
Bộ: 宀 (mái nhà)
9 nét
读
Bộ: 讠 (lời nói)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 宣: Phía trên là bộ '宀' biểu thị ý nghĩa mái nhà, phía dưới là chữ '宣' có nghĩa là tuyên bố.
- 读: Bên trái là bộ '讠' chỉ liên quan đến lời nói, bên phải là chữ '卖' không có nghĩa cụ thể nhưng tạo thành chữ '读' mang ý nghĩa là đọc.
→ 宣读 có nghĩa là tuyên đọc, công bố hoặc đọc lớn.
Từ ghép thông dụng
宣读
/xuān dú/ - tuyên đọc
宣告
/xuān gào/ - tuyên bố
宣扬
/xuān yáng/ - tuyên truyền