实验
shí*yàn
-thí nghiệm; tiến hành thí nghiệmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
实
Bộ: 宀 (mái nhà)
8 nét
验
Bộ: 马 (ngựa)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Ký tự '实' bao gồm bộ '宀' nghĩa là mái nhà và phần phía dưới thể hiện sự đầy đủ, ý chỉ sự thực sự, rõ ràng.
- Ký tự '验' có bộ '马' nghĩa là ngựa, kết hợp với phần còn lại thể hiện việc thử nghiệm, kiểm tra.
→ Kết hợp lại, '实验' có nghĩa là thực nghiệm, thí nghiệm.
Từ ghép thông dụng
实验室
/shí yàn shì/ - phòng thí nghiệm
实验证明
/shí yàn zhèng míng/ - chứng minh bằng thí nghiệm
实验对象
/shí yàn duì xiàng/ - đối tượng thí nghiệm