宝藏
bǎo*zàng
-kho báuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
宝
Bộ: 宀 (mái nhà)
8 nét
藏
Bộ: 艹 (cỏ)
17 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '宝' bao gồm bộ '宀' thể hiện ý nghĩa của một cái gì đó được bảo vệ hoặc giữ trong nhà, và phần dưới '玉' có nghĩa là ngọc, ám chỉ đến sự quý giá.
- Chữ '藏' gồm bộ '艹' trên cùng thể hiện ý nghĩa che đậy hoặc giấu đi, kết hợp với phần dưới là '臧', ám chỉ đến việc cất giữ hoặc giấu kín một thứ gì đó có giá trị.
→ Cả từ '宝藏' mang nghĩa là kho báu, thứ gì đó quý giá được giấu kín.
Từ ghép thông dụng
藏宝
/cáng bǎo/ - cất giữ kho báu
藏宝图
/cáng bǎo tú/ - bản đồ kho báu
珍宝藏
/zhēn bǎo cáng/ - kho báu quý giá