定位
dìng*wèi
-định vịThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
定
Bộ: 宀 (mái nhà)
8 nét
位
Bộ: 亻 (người)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '定' bao gồm bộ '宀' (mái nhà) và phần còn lại là '正' (chính, đúng), thể hiện ý nghĩa ổn định, cố định.
- Chữ '位' bao gồm bộ '亻' (người) và phần '立' (đứng), thể hiện ý nghĩa về vị trí, địa vị của con người.
→ Kết hợp lại, '定位' có nghĩa là định vị, xác định vị trí hoặc địa điểm của một đối tượng nào đó.
Từ ghép thông dụng
定位系统
/dìngwèi xìtǒng/ - hệ thống định vị
全球定位
/quánqiú dìngwèi/ - định vị toàn cầu
市场定位
/shìchǎng dìngwèi/ - định vị thị trường