XieHanzi Logo

委婉

wěi*wǎn
-khéo léo

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nữ)

8 nét

Bộ: (nữ)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 委 gồm có bộ nữ 女 và phần âm 韋, mang ý nghĩa liên quan đến phụ nữ và sự mềm mại, khúc khuỷu.
  • Chữ 婉 cũng gồm bộ nữ 女 và phần âm 宛, thể hiện tính chất nhẹ nhàng, uyển chuyển.

Kết hợp cả hai chữ, 委婉 mang ý nghĩa sự khéo léo, nhẹ nhàng trong cách thể hiện, diễn đạt.

Từ ghép thông dụng

委婉

/wěiwǎn/ - uyển chuyển, khéo léo

委托

/wěituō/ - ủy thác

委任

/wěirèn/ - bổ nhiệm